Y Tế Là Gì Từ Điển

Y Tế Là Gì Từ Điển

Từ "bang" thường ít được sử dụng trực tiếp trong các bài thi IELTS, đặc biệt trong phần Nghe, Nói và Đọc. Tuy nhiên, trong phần Viết, nó có thể xuất hiện trong các bối cảnh mô tả âm thanh hoặc tác động. Ngoài ra, từ này thường được dùng trong ngữ cảnh mô tả sự va chạm mạnh, tạo ra âm thanh lớn, như trong các tình huống hằng ngày hoặc trong văn học để tăng cường cảm xúc hoặc hình ảnh mô tả.

MẪU CÂU NGOẠI NGỮ ANH THEO CHỦ ĐỀ Y HỌC

What type of food is healthy for me to eat?

Tôi ăn loại thực phẩm nào là tốt cho sức khỏe?

Is drinking soft drinks bad for you? Uống nước ngọt có hại hay không bạn?

Do you think vitamins help you at all? Bạn có nghĩ rằng vitamin giúp ích cho bạn?

It is best to try and eat food that is good for you, it will make you more healthier. Tốt nhất là bạn nên cố gắng ăn những thực phẩm tốt cho sức khỏe, nó sẽ giúp bạn khỏe mạnh hơn.

If you want to be healthy, you should eat better. Nếu bạn muốn khỏe mạnh, bạn nên ăn uống tốt hơn.

Smoking is bad for your health and others near you when you are smoking. Hút thuốc có hại cho sức khỏe và những người gần bạn khi bạn đang hút thuốc.

What made you start going to the gym? I just wanted to get healthier.  Điều gì khiến bạn bắt đầu đến phòng tập thể dục? Tôi chỉ muốn khỏe mạnh hơn.

I seem to get sick very easily. My doctor says I need to start living a healthier lifestyle. Tôi rất dễ bị bệnh. Bác sĩ tôi nói rằng tôi cần bắt đầu sống một lối sống lành mạnh hơn.

Mẫu câu ngoại ngữ Anh theo chủ đề y học

MẪU CÂU NGOẠI NGỮ ANH THEO CHỦ ĐỀ Y HỌC

What type of food is healthy for me to eat?

Tôi ăn loại thực phẩm nào là tốt cho sức khỏe?

Is drinking soft drinks bad for you? Uống nước ngọt có hại hay không bạn?

Do you think vitamins help you at all? Bạn có nghĩ rằng vitamin giúp ích cho bạn?

It is best to try and eat food that is good for you, it will make you more healthier. Tốt nhất là bạn nên cố gắng ăn những thực phẩm tốt cho sức khỏe, nó sẽ giúp bạn khỏe mạnh hơn.

If you want to be healthy, you should eat better. Nếu bạn muốn khỏe mạnh, bạn nên ăn uống tốt hơn.

Smoking is bad for your health and others near you when you are smoking. Hút thuốc có hại cho sức khỏe và những người gần bạn khi bạn đang hút thuốc.

What made you start going to the gym? I just wanted to get healthier.  Điều gì khiến bạn bắt đầu đến phòng tập thể dục? Tôi chỉ muốn khỏe mạnh hơn.

I seem to get sick very easily. My doctor says I need to start living a healthier lifestyle. Tôi rất dễ bị bệnh. Bác sĩ tôi nói rằng tôi cần bắt đầu sống một lối sống lành mạnh hơn.

Mẫu câu ngoại ngữ Anh theo chủ đề y học